Trường đại học luật kinh tế

-

Tối 21-6, Trường đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 của hai phương thức xét tuyển sớm 4 và 5.



Học sinh tìm hiểu ngành học tại gian tư vấn của Trường đại học Kinh tế - Luật trong Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2023 - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Ngay bây giờ, thí sinh có thể tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển, ngành trúng tuyển tại https://kqts.uel.edu.vn.

Bạn đang xem: Đại học luật kinh tế

Hai phương thức xét tuyển đầu tiên nhà trường công bố điểm chuẩn, gồm:

- Phương thức 4: xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023.

- Phương thức 5: xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL...) kết hợp kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 849 điểm

Đối với phương thức 4: Điểm trung bình trúng tuyển năm 2023 là 849, trong đó, điểm trung bình trúng tuyển các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế là 835 điểm, lĩnh vực kinh doanh 872 điểm và lĩnh vực luật 815 điểm. Ngành đào tạo có điểm chuẩn cao nhất là kinh doanh quốc tế với mức 894 điểm.

Thí sinh Nguyễn Lê Mỹ An (Trường THPT Trịnh Hoài Đức, Bình Dương) đạt 1.091 điểm đã trúng tuyển vào ngành kinh tế học. Đây cũng là thủ khoa kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM đợt 1 năm 2023.

Năm nay có 12.164 hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức 4 với 25.982 nguyện vọng vào trường. Nhà trường sử dụng kết quả của cả hai đợt thi đánh giá năng lực năm 2023 để xét tuyển. Những thí sinh trúng tuyển theo phương thức này vào trường thuộc top 30% thí sinh có điểm cao nhất kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm nay.



Gần 30% hồ sơ có chứng chỉ IELTS 7.0 trở lên

Đối với phương thức 5: Năm 2023, trường nhận được 2.703 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 9.512 nguyện vọng xét tuyển. Điểm chứng chỉ quốc tế cao nhất ở phương thức này là chứng chỉ IELTS 8.5, SAT 1.530. Số hồ sơ có chứng chỉ IELTS 7.0 trở lên nộp vào trường chiếm gần 30% tổng số lượng hồ sơ xét tuyển.

Để xét tuyển bằng phương thức này thí sinh cần đáp ứng một trong những điều kiện sau:

+ Xét theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,5 (thang điểm 10) và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên.

Xem thêm: Top tiền vệ phòng ngự hay nhất: premier league áp đảo, top 10 tiền vệ phòng ngự hay nhất thế giới 2022

+ Xét kết quả bài thi SAT hoặc ACT: Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa: SAT (Scholastic Assessment Test): Thí sinh đạt điểm từ 1200/1600 trở lên; ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36.

+ Xét theo chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế (IB): Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn toán), mức điểm mỗi môn thi đạt từ 80/100 điểm trở lên (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB) từ 32/45 điểm trở lên.

Năm 2023, các ngành kinh tế quốc tế, kinh doanh quốc tế, tài chính - ngân hàng, thương mại điện tử tiếp tục là những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất ở các phương thức xét tuyển.



Lưu ý đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh chính thức trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023. Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thạc sĩ Cù Xuân Tiến - trưởng phòng tuyển sinh và công tác sinh viên nhà trường - cho biết: "Thí sinh theo dõi thông báo hướng dẫn của trường được gửi qua tin nhắn SMS theo số điện thoại thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển. Sau đó thực hiện đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức".

Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức nào thì đăng ký là "Nguyện vọng 1" trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đảm bảo trúng tuyển vào Trường đại học Kinh tế - Luật.

Thời gian thực hiện đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo: từ ngày 10 đến 30-7.

Dự kiến ngày mai (22-6), trường sẽ tiếp tục công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển của hai phương thức xét tuyển sớm:

- Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT cả nước theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.

STTChuyên ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413A00, A01, D0125.47Tốt nghiệp THPT
2 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502A00, A01, D0126.2Tốt nghiệp THPT
3 Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh 7340101_415A00, A01, D0124.56Tốt nghiệp THPT
4 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402A00, A01, D0126.41Tốt nghiệp THPT
5 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403A00, A01, D0124.93Tốt nghiệp THPT
6 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504A00, A01, D0124.38Tốt nghiệp THPT
7 Luật kinh doanh Luật 7380107_501A00, A01, D0126Tốt nghiệp THPT
8 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406A00, A01, D0127.06Tốt nghiệp THPT
9 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401A00, A01, D0125.75Tốt nghiệp THPT
10 Luật dân sự Luật 7380101_503A00, A01, D0124.24Tốt nghiệp THPT
11 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404A00, A01, D0125.59Tốt nghiệp THPT
12 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407A00, A01, D0126.09Tốt nghiệp THPT
13 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408A00, A01, D0126.52Tốt nghiệp THPT
14 Kế toán Kế toán 7340301_405A00, A01, D0125.28Tốt nghiệp THPT
15 Marketing Marketing 7340115_410A00, A01, D0126.64Tốt nghiệp THPT
16 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504DGNLHCM745Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
17 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502DGNLHCM804Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
18 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404DGNLHCM834Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
19 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407DGNLHCM854Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
20 Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh 7340101_415DGNLHCM766Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
21 Luật kinh doanh Luật 7380107_501DGNLHCM807Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
22 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416DGNLHCM807Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
23 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502EDGNLHCM780tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
24 Kế toán Kế toán 7340301_405EDGNLHCM777tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
25 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411EDGNLHCM799tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
26 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402DGNLHCM884Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
27 Luật dân sự Luật 7380101_503DGNLHCM758Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
28 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407EDGNLHCM800tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
29 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408EDGNLHCM851tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
30 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403DGNLHCM762Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
31 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406DGNLHCM842Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
32 Marketing Marketing 7340115_410EDGNLHCM818tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
33 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401DGNLHCM815Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
34 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411DGNLHCM892Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
35 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408DGNLHCM894Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
36 Kế toán Kế toán 7340301_405DGNLHCM827Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
37 Marketing Marketing 7340115_410DGNLHCM865Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
38 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413DGNLHCM762Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
39 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413EDGNLHCM736Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
40 Marketing Marketing 7340115_417DGNLHCM866Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
41 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409A00, A01, D01, D0726.17Tốt nghiệp THPT
42 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409DGNLHCM849Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
43 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414A00, A01, D0126.23Tốt nghiệp THPT
44 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414DGNLHCM806Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
45 Luật 7380101_505DGNLHCM731Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
46 Luật 7380101_505A00, A01, D0124.2Tốt nghiệp THPT
47 Toán kinh tế 7310108_413EA00, A01, D0124.06Tốt nghiệp THPT
48 Quản trị kinh doanh 7340101_407EA00, A01, D0125.1Tốt nghiệp THPT
49 Marketing 7340115_410EA00, A01, D0125.1Tốt nghiệp THPT
50 Kinh doanh quốc tế 7340120_408EA00, A01, D0125.89Tốt nghiệp THPT
51 Kế toán 7340301_405EA00, A01, D0124.06Tốt nghiệp THPT
52 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416A00, A01, D0126.38Tốt nghiệp THPT

*

*